SỬ DỤNG BỘ CÔNG CỤ RAVEN TRONG CAN THIỆP ĐÁNH GIÁ IQ CỦA TRẺ
1.Mục đích:
Trắc nghiệm nhằm khảo sát trí tuệ.
2.Cách tiến hành:
- Hướng dẫn bệnh nhân: “ anh (chị) hãy quan sát hình này, ở đây ( chỉ vào hình lớn A1) có một phần bị thiếu. Anh (chị) hãy tìm trong những hình dưới đây một hình phù hợp để ghép vào chỗ thiếu này và nói cho tôi đó là hình số mấy?”
- Nếu bệnh nhân chưa hiểu thì nhấn mạnh vào yếu tố phù hợp. Tránh để bệnh nhân nhấn mạnh vào kích thước của hình.
- Có thể nhắc củng cố bằng hình A2.
- Sau khi bệnh nhân hiểu rõ cách làm thì không giải thích gì thêm.
- Nếu có hiện tượng vội vàng dẫn đến trả lời sai thì có thể điều chỉnh nhịp độ bằng những câu hỏi như: “anh (chị) vừa nói là hình số mấy”
Hình ảnh minh họa 1 phần nhỏ trong bài đánh giá
3. Xử lý kết quả:
- Đối chiếu kết quả của bệnh nhân với đáp án.mỗi bài tập giải đúng tính 1 điểm.
- Tính tổng điểm của từng loạt bài tập và của cả trắc nghiệm.
- Đối chiếu với bảng điểm kì vọng. Kết quả được xem là đủ độ tin cậy nếu sự chênh lệch ở từng loạt bài không vượt quá 2 và tổng các chênh lệch không vượt quá 6. tuy nhiên, trong lâm sàng, nếu có sự chênh lệch quá lớn so với phân bố chuẩn thì nên có những khảo sát cần thiết để xác định nguyên nhân.
- Từ điểm tổng, hãy tra bảng để xác định chỉ số IQ. ( bảng dành cho lứa tuổi 16-45)
+ Về chỉ số trí tuệ IQ ( theo Wechsler, 1981)
-
Trên 130: rất thông minh.
-
Từ 120- 129: thông minh.
-
Từ 110-119: trí tuệ trung bình trên.
-
Từ 90-109: trí tuệ trung bình.
-
Từ 80-89: trí tuệ trung bình dưới
-
Từ 70-79: trạng thái ranh giới.
-
Dưới 70 : trí tuệ bị khuyết tật.
+ Phân loại chậm phát triển ( theo ICD – 10, 1992)
-
Từ 50-69: chậm phát triển mức độ nhẹ
-
Từ 35-49: chậm phát triển mức độ vừa.
-
Từ 20-34: chậm phát triển mức độ nặng.
-
Dưới 20: chậm phát triển mức độ trầm trọng.
- Cũng có thể đánh giá mức độ trí tuệ bằng thang tỷ lệ phần trăm ( theo nhóm tuổi chuẩn) như sau:
Mức độ
|
Đánh giá kết quả
|
Nhận xét
|
I
|
Rất tốt
|
Kết quả bằng hoặc lớn hơn 95%
|
II
|
Tốt
|
Kết quả bằng hoặc lớn hơn 75%
|
III
|
Trung bình
|
Kết quả từ trên 25% đến dưới 75%
|
+
|
Trung bình trên
|
Kết quả trên trung bình cộng so với tuổi
|
–
|
Trung bình dưới
|
Kết quả dưới trung bình cộng so với tuổi
|
IV
|
Yếu
|
Kết quả bằng hoặc nhỏ hơn 25%
|
V
|
Rất yếu
|
Kết quả bằng hoặc nhỏ hơn 5%
|